Chi tiết sản phẩm
CÁP ĐIỆN VỎ BỌC CAO SU- THƯƠNG HIỆU JEIL HÀN QUỐC
*****
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ – CÁP HÀN & CÁP HÀN VỎ CAO SU (TCVN)
(bảng giá này có hiệu lực từ ngày 01/11/2014 cho tới khi có bảng giá mới ban hành)
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÝ HIỆU | ĐƠN GIÁ( đã có VAT) |
---|---|---|---|
Cáp điện 2,3,4 lõi vỏ bọc cao su 450/750v -CU/NR/NR | |||
1 | Cáp điện bọc Cao su 2 * 1.5 | CNRNR 2*1.5R5-0.45 | 9.600 |
2 | Cáp điện bọc Cao su 2 * 2.5 | CNRNR 2*2.5R5-0.45 | 13.600 |
3 | Cáp điện bọc Cao su 2 * 4 | CNRNR 2*4R5-0.45 | 19.600 |
4 | Cáp điện bọc Cao su 2 * 6 | CNRNR 2*6R5-0.45 | 29.500 |
5 | Cáp điện bọc Cao su 2 * 10 | CNRNR 2*10R5-0.45 | 48.400 |
6 | Cáp điện bọc Cao su 3 * 1.5 | CNRNR 3*1.5R5-0.45 | 13.300 |
7 | Cáp điện bọc Cao su 3 * 2.5 | CNRNR 3*2.5R5-0.45 | 19.000 |
8 | Cáp điện bọc Cao su 3 * 4 | CNRNR 3*4R5-0.45 | 27.500 |
9 | Cáp điện bọc Cao su 3 * 6 | CNRNR3*6R5-0.45 | 40.300 |
– Cáp điện bọc cao su loại 3, 4 lõi. Sản phẩm dùng cho lĩnh vực thang máy, cầu trục,…
- Dùng cho máy ép cọc, máy đóng cọc, vận thăng, thang máy, cẩu trục, cần trục
- Dùng làm dây nguồn cho máy móc, tàu thuyền
- Dùng cho các công trường xây dựng, hầm mỏ, cầu cảng
Đặc tính kỷ thuật: Cáp điện bọc cao su
- Lớp vỏ bọc: bằng cao su tự nhiên.
- Màu sắc lớp vỏ bọc ngoài màu đen,
- Màu sắc lớp vỏ cao su bên trong mỗi lõi: màu trắng, màu đen, màu đỏ, màu xanh
- Lõi: bằng đồng nhiều sợi đồng mềm, đồng 99.9%
- Điện áp sử dụng: lên đến 750V
- Nhiệt độ chịu đựng tối đa: 90°C.
- Khả năng chịu uốn, đàn hồi, chịu kéo cao.
- Hóa tính: có khả năng làm việc trong môi trường hóa học như acid, kiềm (alkali)
- Khả năng chống nước rất cao
Sản phẩm cùng loại